Đơn giá và nhân công thi công sàn gỗ công nghiệp

đơn giá sàn gỗ và nhân công thi công sàn gỗ

Sàn gỗ công nghiệp là một trong những vật liệu lát sàn cho các căn hộ chung cư, nhà phố dù trong nhà hay sân vườn hiện nay phổ biến thay thế gạch men truyền thống. Nhưng để sử dụng sàn gỗ cho ngôi nhà của mình như vậy thì nên chọn sàn gỗ bao nhiêu là hợp lý? Thương hiệu nào uy tín? Đơn vị thi công chuyên nghiệp?

Sàn gỗ được coi là một loại vật liệu cao cấp hơn nhiều so với gạch men. Vì vậy, khi chúng ta xem xét sàn gỗ, chúng ta nên đặt ra câu hỏi sàn gỗ có đắt không, cũng tùy vào chất liệu của từng sản phẩm mà giá thành sẽ khác nhau.

Trong bài viết hôm nay Hobi Wood sẽ đưa ra những con số cụ thể trong tính toán chi phí và lắp đặt công trình để khách hàng có cái nhìn tổng quan trong việc lựa chọn sàn gỗ cho ngôi nhà của mình.

Chi phí thi công lắp đặt sàn gỗ công nghiệp

Khi bạn muốn lát sàn gỗ cho ngôi nhà của mình, ngoài chất lượng sản phẩm thì giá thành thi công và cách tính giá thi công là những yếu tố quan trọng. Vì đôi khi chúng tôi muốn biết trước tổng chi phí để so sánh với các đơn vị khác.

Thực tế chúng tôi tính toán được chi phí lắp đặt sàn gỗ không quá khó, đây cũng là điều quan trọng mà gia chủ hay công ty thiết kế xây dựng cần lưu ý và hiểu rõ để có được ngôi nhà mới với sàn gỗ. vừa đẹp mà không tốn nhiều chi phí xây dựng.

Trước khi tính toán chi phí thi công lắp đặt sàn gỗ, khách hàng nên quyết định nên sử dụng loại sàn gỗ nào?

Sàn gỗ trên thị trường gồm có 3 loại chính: Sàn gỗ tự nhiên (chi phí vật liệu cao nhất), sàn gỗ kỹ thuật/ engineer (chi phí vật liệu thấp hơn gỗ tự nhiên), sàn gỗ công nghiệp (chi phí vật liệu thấp nhất).

Ngoài chi phí vật liệu, việc lắp đặt và thi công sàn gỗ cứng cần có thêm phụ kiện và nhân công. Để hoàn thiện sàn gỗ, khách hàng cần tính toán: Chi phí vật tư + Chi phí phụ kiện + Chi phí nhân công + Chi phí vận chuyển (nếu có).

Vật liệu sàn gỗ

Hiện nay khách hàng rất ưa chuộng sàn nhựa công nghiệp bởi giá thành hợp lý, mẫu mã đa dạng và đủ màu sắc từ hiện đại đến cổ điển.

Giá sàn gỗ công nghiệp phụ thuộc vào độ dày, quy cách và chất lượng của sản phẩm.

– Sàn gỗ công nghiệp Nhật Bản Hobi Wood: Đạt tiểu chuẩn an toàn E0, sản xuất từ mạt gỗ tự nhiên và hạt nhựa PE không phát khí thải chất độc ra môi trường, Khả năng chống trầy xước, trơn trượt của sàn ngoài trời rất cao., đa dạng mẫu mã, không mối mọt, cong vênh, độ nở co dãn ít, độ ổn định cao.

– Sàn gỗ công nghiệp Malaysia: Sàn gỗ công nghiệp Smartwod, Robina, Janmi, Inovar, Rainforest được coi là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng nhất thị trường hiện nay. (Ngoài dòng sàn gỗ Malaysia còn có sàn gỗ Thái Lan, sàn gỗ Châu Âu, sàn gỗ giá rẻ cũng rất được ưa chuộng).

Sàn gỗ công nghiệp Malaysia mang đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm đặc biệt về khả năng chống thấm nước và phù hợp với thời tiết Việt Nam. Các dòng sản phẩm do thương hiệu Malaysia sản xuất mang đến cho người tiêu dùng những lựa chọn giúp khẳng định đẳng cấp vốn có.

– Sàn Gỗ Tại Việt Nam: Sàn Gỗ Kosmos, Sàn Gỗ Povar, Sàn Gỗ Morser, Sàn Gỗ Wilson, Sàn Gỗ Glomax, Sàn Gỗ Pago, Sàn Gỗ Redsun, Sàn Gỗ Savi, Sàn Gỗ Charm.

Ngày nay, sàn gỗ Việt Nam ngày càng trở nên sôi động, với nhiều mẫu mã và màu sắc khác nhau phù hợp với nhu cầu trang trí và sử dụng. Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam là một trong những sản phẩm chủ lực trong ngành sản xuất gỗ trong nước, theo công nghệ nước ngoài như Nhật Bản, Châu Âu, Malaysia, Thái Lan,..

Sàn gỗ công nghiệp:

  • Sàn gỗ công nghiệp Malaysia: 295.000 – 525.000 VNĐ/M2
  • Sàn gỗ Thái Lan: 260.000 – 370.000 vnđ/M2
  • Sàn gỗ Châu Âu: 335.000 – 798.000 vnđ/M2
  • Sàn gỗ giá rẻ: 169.000 – 249.000 vnđ/M2

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp:

  • Phù hợp với thị yếu của khách hàng với nhiều quy cách, mẫu mã.
  • Chất lượng sản phẩm tương đối tốt.
  • Giá thành rẻ hơn so với các dòng chính hãng.
  • Độ chịu nước cao.

– Sàn gỗ tự nhiên giá cao hơn như: Sàn Gỗ Gõ Đỏ, Chiu Liu, Căm Xe, Giáng Hương, Sồi Mỹ,… (Nếu có điều kiện khách hàng nên sử dụng dòng sản phẩm này vì chất lượng gỗ rất tốt).

Sàn gỗ tự nhiên là một trong những sản phẩm được sản xuất và sử dụng rất phổ biến trong nhiều năm qua. Loại gỗ tự nhiên này được khai thác để làm sàn chậm phát triển nên mật độ gỗ dày đặc và bền vững hơn so với các loại gỗ khác.

Sàn gỗ tự nhiên:

sàn gỗ tự nhiên

  • Sàn Gỗ Căm Xe: 960.000 – 860.000 Đ/M2
  • Sàn Gỗ Giáng Hương: 1920.000 – 1620.000 Đ/M2
  • Sàn Gỗ Chiu Liu: 970.000 – 1080.00 Đ/M2
  • Sàn Gỗ Sồi Trắng: 740.000 – 810.000 Đ/M2
  • Sàn Gỗ Óc Chó (Walnut): 1370.000 – 2000.000 Đ/M2
  • Sàn Gỗ Gỏ Đỏ: 1500.000 – 1600.000 Đ/M2
  • Gỏ Đỏ Nam Phi: 1160.000 – 1320.000 Đ/M2
  • Giá Tỵ: 780.000 – 880000 Đ/M2

Đặc điểm của sàn gỗ tự nhiên:

  • Chống thấm, chịu nhiệt, chịu lực tốt không bị lún.
  • Vân gỗ tự nhiên đẹp, đa dạng và không độc hại.
  • Tuổi thọ sử dụng lâu dài do được làm bằng gỗ quý.
  • Khác nhau về kích thước, độ dày, mỏng khác nhau. Có thể lắp theo kiểu xương cá, sàn kỹ thuật.

– Sàn gỗ kỹ thuật: là loại sàn có bề mặt là sàn gỗ tự nhiên, bên dưới là lớp gỗ thông thường như Bạch đàn, Thông… ép lại với nhau. Giá thành rẻ hơn rất nhiều so với sàn gỗ tự nhiên.

Sàn gỗ kỹ thuật hay còn gọi là sàn gỗ Engineer là dòng sản phẩm tiên tiến được sản xuất theo dây chuyền công nghệ Châu Âu.

Sàn gỗ Engineer được làm hoàn toàn từ 100% thanh gỗ đặc, nguyên khối mang vẻ đẹp của gỗ tự nhiên được khai thác từ rừng nguyên sinh hoặc rừng tái sinh.

Gỗ sồi cà xước: 720.000đ/M2

Phụ kiện các loại

Phụ kiện sàn gỗ là vật liệu không thể thiếu để hoàn thiện và tạo nên vẻ đẹp của bề mặt sàn, phụ kiện cần thiết cho sàn gỗ như len, xốp, đường ron. Len nền thường làm bằng nhựa, có màu vân gỗ giống với sàn gỗ.

Sau khi lát sàn xong, bước tiếp theo là lắp đặt các phụ kiện giúp cho việc lát sàn được chính xác hơn, đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho căn phòng cũng như ngôi nhà. Phụ kiện cần thiết để ốp sàn gỗ là xốp, len, nẹp, keo silicon và một số dụng cụ liên quan.

Len chân tường L95: 40.000 Đ/M

Len tường nhựa L76: 35.000đ/M

Loại nẹp phổ biến thường được sử dụng là nẹp nhựa, ngoài ra nẹp nhôm cũng rất phổ biến.

Nẹp nhựa: 30.000 – 45.000đ/M

Nẹp nhôm: 50.000 – 80.000 VNĐ/M

Xốp dùng để trải dưới sàn gỗ cũng rất quan trọng, thông thường có 2 loại được sử dụng phổ biến đó là xốp trắng và xốp cao su đen.

Mút trắng: 5.000đ/M2

Mút xốp đen: 20.000đ/M2

Chi phí nhân công

Chi phí lắp đặt sàn gỗ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích công trình, loại sàn gỗ, vị trí lắp đặt. Vì vậy, mỗi hạng mục sẽ có phần thi công sàn gỗ khác nhau.

Tùy từng loại sàn gỗ mà có giá nhân công khác nhau:

Sàn gỗ tự nhiên: 80.000đ/M2 (đã bao gồm phụ kiện keo, đinh)

Sàn gỗ công nghiệp: 29.000 Đ/M

Chi phí vận chuyển

Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào số lượng mà khách hàng mua và địa điểm mà khách hàng muốn vận chuyển đến.

Dự toán báo giá thi công sàn gỗ

Trên thực tế, khi muốn lát gạch nền cho ngôi nhà hay chọn mua vật liệu cho ngôi nhà của mình, chúng ta phải ước tính trước được chi phí là bao nhiêu. Cùng với bảng dự toán sẽ giúp chúng ta cân đối các chi phí trong dự trù kinh phí của mình.

Dưới đây chúng tôi sẽ ước tính chi phí thi công theo các loại sàn gỗ

Sàn gỗ tự nhiên

Giá vật tư: 960.000đ/M2

Giá phụ kiện: Len + Xốp + Ray = 74.000đ/M2

Giá thi công: 80.000đ/M2

Giá vận chuyển: miễn phí vận chuyển

Vậy tổng là: (960.000 + 74.000 + 80.000) = 1114.000 VNĐ/M2.

Sàn gỗ kĩ thuật

Giá vật tư: 720.000đ/M2

Giá phụ kiện: Len + Xốp + Ray = 74.000đ/M2

Giá thi công: 80.000đ/M2

Giá vận chuyển: miễn phí vận chuyển

Vậy tổng là: (720.000 + 74.000 + 80.000) = 874.000 VNĐ/M2.

Sàn gỗ công nghiệp giá rẻ

Giá vật tư: 169.000đ/M2

Giá phụ kiện: Len + Xốp + Ray = 74.000đ/M2

Giá xây dựng: 29.000 VNĐ/M2

Giá vận chuyển: miễn phí vận chuyển

Vậy tổng là: (169.000 + 74.000 + 29.000) = 272.000 vnđ/M2 Trên đây là bảng dự toán cụ thể chi phí ốp lát cho từng loại sàn gỗ. Quý khách hàng có thể tính giá thành sàn gỗ công nghiệp theo công thức nêu trên, tùy vào từng loại sàn gỗ mà giá vật tư cũng như giá thi công sẽ khác nhau.

Lời kết

Trên đây là toàn bộ đơn giá và nhân công thi công sàn gỗ công nghiệp. Chúng tôi hy vọng rằng thông qua bài viết của chúng tôi, bạn sẽ đưa ra một kế hoạch ngân sách phù hợp nhất.

4.4/5 - (16 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *